Trong giới cưa cây chuyên nghiệp, nói đến máy cưa xích Husqvarna 365 ai cũng biết bởi tính năng tiết kiệm xăng, máy bền và khỏe. Sở hữu công nghệ tiết kiệm xăng X-Torq thông minh, máy cưa xích Husqvarna 365 được xem như “cưa vàng” của những người chuyên hạ cây rừng. Đối với những người đã làm nghề lâu năm, ắt hẵn họ biết cách chon máy cưa xích như thế nào cho tiết kiệm chi phí, máy hoạt động phải thường xuyên, ít hư hỏng hao mòn và đặc biệt tiết kiệm xăng. Những tầng lớp này hầu hết họ đã thuộc long hướng dẫn sử dụng để một máy cưa có độ bền cao.
ĐIỂM NỔI BẬT MÁY CƯA XÍCH HUSQVARNA 365:
Cưa 365 là loại cưa chuyên nghiệp. Nó được phát triển trên cơ sở kinh nghiệm của những người sử dụng chuyên nghiệp đã làm việc ở những điều kiện khắc nghiệt nhất. Trọng lượng nhẹ và công suất cao kết hợp với động cơ khỏe, giúp máy nhiều tiện dụng cho các mục đích sử dụng khác nhau.
Hệ thống làm sạch bằng khí trung tâm cho phép giảm mài mòn và bị tắc bẩn và cho phép thời gian hoạt động giữa của lọc khí dài hơn
Bưởng máy được thiết kế vững chắc có thể chịu được tốc độ cao và công việc đòi hỏi sự chuyên nghiệp, phức tạp, đảm bảo tuổi thọ của máy.
Trục khuỷu có kết cấu ba phần chịu lực cho phép độ bền tối đa cho các ứng dụng phức tạp nhất.
Bộ phận giảm rung hiệu quả giúp giảm rung trên lên bàn tay và cánh tay người sử dụng.
Bơm dầu có thể điều chỉnh dễ dàng để điều chỉnh lượng dầu bôi trơn xích theo yêu cầu của bạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY CƯA XÍCH HUSQVARNA 365:
Đặc điểm động cơ |
|
Dung tích xi lanh |
65,1 cm³ |
Đường kính nòng |
48 mm |
Hành trình piston |
36 mm |
Công suất |
3,4 kW |
Tốc độ tối đa |
9300 vòng/phút |
Dung tích bình xăng |
0,77 lit |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
490 g/kWh |
Hệ thống đánh lửa |
SEM AM 50 |
Khoảng cách bộ điện |
0.3 mm |
Tốc độ chạy không tải |
2700 vòng/phút |
Chỉ số bugi |
Champion RCJ7Y, NGK BPM R7A |
Khoảng cách điện cực bugi |
0.5 mm |
Momen xoắn lớn nhất |
3.9 Nm ở 6600 vòng/phút |
Bôi trơn |
|
Thể tích bình nhớt bôi trơn lam |
0,42 lit |
Loại bơm nhớt |
Tự động |
Độ rung và độ ồn |
|
Độ rung tay cầm trước và sau |
3.6 và 3.5 m/s² |
Độ ồn tại tai người vận hành |
102.5 dB(A) |
Độ ồn cho phép |
114 dB(A) |
Thiết bị cắt |
|
Bước xích |
3/8 inch |
Chiều dài lam khuyên dùng |
Tối thiểu 600 cm – tối đa 1000 cm |
Tốc độ xích khi công suất máy lớn nhất |
20.7 m/s |
Chân xích |
0.058 inch |
Kích thước và trọng lượng |
|
Kích thước thùng |
48×26.5×34.5 mm |
Trọng lượng máy (chưa có lam xích) |
6 kg |