Máy cưa xích của tập đooàn Husqvarna hầu hết đáp ứng được nhu cầu của mọi người từ làm vườn cho đến ngành khai thác gỗ. Dịch vụ nhanh chống, đãm bảo độ uy tín vì vậy mà chổ đứng của Husqvarna trong người tiêu dùng càng ngày được nâng cao. Cưa xích Husqvarna 570 vì thế mà được cộng đồng trong ngành khai thác gỗ ưa chuộng
Trong ngành khai thác gỗ, cưa chuyên nghiệp phải dùng máy có công suất cao, độ bền lớn, đặc biệt là tiết kiệm xăng. Máy cưa xích Husqvarna 570 là máy đáp ứng được các nhu cầu trên, máy được nhập khẩu 100% từ Thụy Điển được đất nước bậc thầy về công nghệ sản xuất máy móc.
Máy cưa xích của tập đooàn Husqvarna hầu hết đáp ứng được nhu cầu của mọi người từ làm vườn cho đến ngành khai thác gỗ. Dịch vụ nhanh chống, đãm bảo độ uy tín vì vậy mà chổ đứng của Husqvarna trong người tiêu dùng càng ngày được nâng cao. Cưa xích Husqvarna 570 vì thế mà được cộng đồng trong ngành khai thác gỗ ưa chuộng
ĐIỂM NỖI BẬT CỦA MÁY CƯA HUSQVARNA 570:
Cưa khỏe, công suất cao cho những người khai thác chuyên nghiệp. Vòng tua cao giúp có sản lượng cao và chi phí cho nhiêu liệu thấp giúp loại cưa này trở thành sự lựa chọn tuyệt vời.
Công nghệ X-Torq®
Cho phép tiêu hao nhiên liệu thấp và giảm khí thải theo những tiêu chuẩn khắt khe nhất về môi trường trên thế giới.
Đường khí thổi
Hệ thống làm sạch bằng khí trung tâm cho phép giảm mài mòn và bị tắc bẩn và cho phép thời gian hoạt động giữa của lọc khí dài hơn.
Bưởng máy Magnesium
Bưởng máy được thiết kế vững chắc có thể chịu được tốc độ cao và công việc đòi hỏi sự chuyên nghiệp, phức tạp, đảm bảo tuổi thọ của máy.
Lọc gió tháo lắp nhanh
Thuận tiện trong việc vệ sinh và thay lọc khí.
Điều khiển ga/tắt kết hợpl
Nút điều khiển kết hợp ga/tắt cho phép khởi động dễ dàng hơn và giảm nguy cơ động cơ bị sặc săng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY CƯA XÍCH HUSQVARNA 570:
Đặc điểm động cơ |
|
Dung tích xi lanh |
67.9 cm³ |
Đường kính nòng |
49 mm |
Hành trình piston |
36 mm |
Công suất |
3.6 Kw |
Tốc độ tối đa |
9600 vòng/phút |
Dung tích bình xăng |
0.7 lit |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
420 g/kWh |
Hệ thống đánh lửa |
SEM AM 50COT |
Khoảng cách bộ điện |
0.3 mm |
Tốc độ chạy không tải |
2700 vòng/phút |
Chỉ số bugi |
NGK BPM R7A |
Khoảng cách điện cực bugi |
0.5 mm |
Momen xoắn lớn nhất |
4.3 Nm ở 75000 vòng/phút |
Bôi trơn |
|
Thể tích bình nhớt bôi trơn lam |
0.37 lit |
Loại bơm nhớt |
Tự động |
Độ rung và độ ồn |
|
Độ rung tay cầm trước và sau |
3.2 và 3.4 m/s² |
Độ ồn tại tai người vận hành |
105 dB(A) |
Độ ồn cho phép |
115 dB(A) |
Thiết bị cắt |
|
Bước xích |
3/8 inch |
Chiều dài lam khuyên dùng |
Tối thiểu 41 cm – tối đa 71 cm |
Tốc độ xích khi công suất máy lớn nhất |
21.4 m/s |
Chân xích |
0.058 inch |
Kích thước và trọng lượng |
|
Kích thước thùng |
48×26.5×34.5 mm |
Trọng lượng máy (chưa có lam xích) |
6.7 kg |