So sánh sản phẩm
chọn tối đa 4 sản phẩm
  •  
  • CSKH: 0984.190.074
  • |
  •  
  • HOTLINE: 04.62605705
  • |
  • 0978.543.143
  • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn

Tiếng anh dùng cho máy xây dựng

Ngày đăng : 19:33:04 14-12-2016
Đề đọc được tài liệu và hướng dẫn sử dụng các loại máy là điều rất cần thiết vì các máy đều viết tài liệu bằng tiếng anh do đó tiếng anh trong ngành kỹ thuật máy xây dựng là cần thiết chúng tôi xin giới thiệu một số từ tiếng anh của chuyên ngành máy xây dựng
Power trowel: Máy xoa nền 
Bulldozer : Xe ủi đất
Caterpillar bulldozer : Xe ủi bánh xích
Pneumatic bulldozer : Xe ủi bánh hơi
Pull-type scraper : Xe cạp bụng
Scraper : Xe cạp
Grader : Xe ban
Excavator : Xe đào đất
Backhoe : Xe cuốc (cuốc lui)
Trench-hoe : Xe đào mương
Power shovel : Xe xúc công suất lớn
Clamshell : Cẩu cạp
Dragline : Cẩu kéo gàu
Loader : Xe xúc
Front-loader : Xe xúc trước
Crawler-tractor = Caterpillar-tractor : Xe kéo bánh xích
Steel-cyclinder rooler : Xe lu bánh thép
Pneumatic compactor : Xe lu bánh hơi
Crane : cẩu
Tower crane : cẩu tháp
Concrete batching plant : Xưởng trộn bê tông
Ready-mix concrete lorry : Xe bê tông tươi
Lorry : Xe tải nặng
Tow truck: xe kéo
Dump truck : Xe ben, xe trút
Truck : Xe tải
Roller: Xe lu
Power buggy : Xe chở nhẹ, chạy điện
Plant : Xưởng, máy, thiết bị lớn
Equipment : Thiết bị
Valuable tools : Dụng cụ đắt tiền
Generator : Máy phát điện
Air compressor : Máy nén khí
Ball and chain crane : Xe cẩu đập phá
Concrete breaker : Máy đục bê tông
Tackle : Cái palăng ( ròng rọc + xích + bộ chân )
Travelling tackle : Palăng cầu di động
Table vibrator : Đầm bàn
Rod vibrator : Đầm dùi
Power float : Bàn chà máy
Turnbuckle : Cái tăng đơ
Barbende : Máy uốn sắt
Hoist : Tời, thang máy thi công
Concrete mixer : Máy trộn bê tông
Mason’s straight rule : Thước dài thợ hồ
Spirit level : Thước vinô thợ hồ
Steel square : Thước nách thép
Tremie : Ống đầu vòi đổ bê tông tươi
Sawing machine : Máy cưa
Planing machine : Máy bào
Moulding planing machine : Máy bào nẹp
Multipurpose wood-working machine : Máy mộc đa năng
Lathe : Máy tiện
Drilling machine : Máy khoan
Handtools : Dụng cụ cầm tay
Hammer : Cái búa
Chisel : Cái đục
Saw : Cái cưa
Drill : Cái khoan
Ripsaw : Cái cưa xẻ
Hacksaw : Cái cưa thép (khung điều chỉnh)
Trowel, steel trowel : Cái bay (cái bay thép )
Float, wood float : Cái bàn chà, bàn chà gỗ
Plumb line : Dây dọi
Snapping line : Dây búng mực
Concrete mixer: Máy trộn bê tông
Coffa xây dựng: bắt nguồn từ tên tiếng Pháp là Coffarge. Còn tiếng Anh là “Formwork”
Tags:
Bình luận