Động cơ xăng Honda GX270
1.Động cơ xăng Honda GX270
Thương hiệu honda nổi tiếng trên toàn thế giới ai cũng biết chúng ta không phải nói nhiều hôm nay chúng tôi xin giới thiệu các bạn thêm về đông cơ xăng và động cơ diesel.
So sánh động cơ xăng và động cơ diesel
Ưu nhược điểm của động cơ Diesel so với động cơ xăng:
♦ Ưu điểm:
- Hiệu suất động cơ Diesel cao hơn so với động cơ xăng (1,5 lần).
- Dầu Diesel rẻ tiền hơn xăng.
- Mức tiêu hao nhiên liệu riêng của động cơ Diesel thấp hơn động cơ xăng.
- Dầu Diesel không bốc cháy ở nhiệt độ thường nên ít gây nguy hiểm.
- Do không có bộ chế hòa khí và bộ phận đánh lửa nên động cơ Diesel ít hư hỏng vặt.
- Động cơ Diesel chịu quá tải tốt hơn động cơ xăng.
♦ Nhược điểm:
- Cùng một công suất thì động cơ Diesel có khối lượng nặng hơn động cơ xăng.
- Tỉ số nén động cơ Diesel cao hơn nên đòi hỏi các chi tiết máy của động cơ phải tốt dẫn đến giá thành chế tạo mắc hơn.
- Các chi tiết của hệ thống nhiên liệu ở động cơ Diesel có độ chính xác rất cao (sai số 1/100mm) như bơm cao áp, kim phun nên giá thành chế tạo và sửa chữa cao hơn.
- Sửa chữa các bộ phận của hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel phải có máy chuyên dùng, dụng cụ đắt tiền và thợ có chuyên môn cao.
- Tốc độ động cơ Diesel thấp hơn tốc độ động cơ xăng.
- Động cơ Diesel gây ồn và "hôi" hơn động cơ xăng. (Điều này đã được khắc phục nhiều bằng các công nghệ tiên tiến).
Động cơ Diesel và động cơ xăng đều có ưu nhược điểm riêng. Tuy nhiên nhà sản xuất đã áp dụng hai loại động cơ này trên xe để phù hợp với mục đích sử dụng của mỗi dòng xe riêng biệt. Để cảm nhận và yêu thích một chiếc xe êm ái mượt mà như động cơ xăng hay mạnh mẽ và tiết kiệm như động cơ Diesel còn tùy thuộc vào sở thích và nhu cầu của mỗi người. Qua bài viết này mong mọi người sẽ có thêm kiến thức về hai loại động cơ này và dễ dàng lựa chọn hơn cho mục đích sử dụng công việc của mình..
2. Hình ảnh và video động cơ xăng honda GX270
Đặc điêm kĩ thuật Động cơ xăng Honda GX270 |
|
Kiểu động cơ |
Xi lanh đơn làm mát gió,4 kì |
Kích thước Pittong |
3.0" x 2.3" (77 x 58 mm) |
Dung tích buồng đốt |
16 cu in (270 cm3) |
Tỉ số nén |
8.5 : 1 |
Công suất thực (kW/rpm)* |
8.5 hp (6.3 kW) |
Mô men xoắn thực* |
14.1 lbs ft (19.1 Nm) |
Chiều quay |
Ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ phía trục |
Khởi động |
Khởi động tay |
Bôi trơn |
Dầu tự tát |
Dung tích dầu máy |
1.16 US qt (1.1 L) |
Dung tích bình xăng |
5.6 US qt (5.3 L) |
Kích thước (L x W x H) |
15.0" (380 mm) x 16.9" (429 mm) x 16.6" (422 mm) |
Trọ |
55 lbs (25.0 kg) |